Tên menu | Mô tả |
---|---|
C. nhật nhật ký*1 | Cập nhật thông tin nhật ký trong ứng dụng. • Tất cả nhật ký đã lưu hiện tại có thể bị xóa và thay thế bằng dữ liệu mới nhất từ bộ nhớ hệ thống. Nếu muốn lưu nhật ký, lưu hình ảnh cho nhật ký đó (xem Lưu hình ảnh cuộc gọi đến và bảng thông báo). – Có thể lưu tối đa 100 nhật ký. Nhật ký tiếp theo sẽ ghi đè nhật ký cũ nhất. – Có thể lưu nhật ký trong 1 tuần trên hệ thống (hộp điều khiển: thiết bị lắp đặt cơ sở). Sau thời gian này nhật ký sẽ bị xóa. • Sau khi đọc "Chú ý", chạm [OK] để cập nhật nhật ký. |
Có thể cấu hình một "Mật khẩu mở khóa" dùng để mở khóa bộ phận gắn sảnh và/hoặc bộ phận gắn cửa cho mỗi căn hộ. Mật khẩu này không có cài đặt mặc định. Lần đầu thay mật khẩu này, hãy để trống phần mật khẩu “cũ”. • Có thể dùng tối đa 6 chữ số (0–-999999). Để bảo vệ tối đa khỏi truy cập trái phép, chúng tôi khuyến cáo sử dụng mật khẩu bao gồm các số, càng dài càng tốt, và khó đoán. | |
Âm lg (Chỉ dành cho các thiết bị Android) | Hiển thị thanh điều chỉnh loa hoặc micro theo các mức sau. [Loa] Âm lượng người nhận trên điện thoại thông minh khi thực hiện cuộc gọi Điện thoại gọi cửa có thể điều chỉnh trong 5 mức (+2 đến -2). [Micrô] Âm lượng micro trên điện thoại thông minh khi thực hiện cuộc gọi Điện thoại gọi cửa có thể điều chỉnh trong 5 mức (+2 đến -2). • Khi hoàn tất, chạm [OK]. Mặc định: 0 |
C.độ loa | Xác nhận xem có dùng loa của điện thoại thông minh khi đàm thoại trên cuộc gọi Điện thoại gọi cửa không. Mở: âm thanh phát ra từ loa của điện thoại thông minh Tắt: âm thanh phát ra từ loa đàm thoại hoặc tai nghe của điện thoại thông minh (nếu được kết nối) • Cài đặt không có hiệu lực nếu điện thoại thông minh không có loa. Mặc định: Tắt () |
Th.báo lỗi phản hồi | Xác nhận xem màn hình sau có hiển thị hay không khi không thể trả lời cuộc gọi. "Kg có kh truy cập hoặc ndg khác có thể đã tr.lời." Mở: màn hình hiển thị lỗi trả lời cuộc gọi nói trên Tắt: màn hình không hiển thị lỗi trả lời cuộc gọi nói trên Mặc định: Mở () |
Thông báo*1 | Xác định thông báo từ ứng dụng [Video Intercom System] hiển thị hay không. Mở: hiển thị thông báo từ ứng dụng [Video Intercom System] Tắt: không hiển thị thông báo từ ứng dụng [Video Intercom System] (không nhận được thông báo cuộc gọi đến, báo động và bảng thông báo và không phát ra âm thanh (âm thông báo). Tuy nhiên, nhật ký thông báo được lưu và có thể xem sau.) Mặc định: Mở () |
Tự dừng video*1 | Nếu hình ảnh và âm thanh video bị dừng khi đàm thoại, mạng di động đang dùng có thể không đủ dải tần để gọi video. Trong trường hợp này, có thể thực hiện cuộc gọi âm thanh rõ hơn bằng cách tắt hình ảnh video. Mở: không tự động dừng hình ảnh video Tắt: tự động dừng hình ảnh video • Việc hình ảnh có tự động tắt hay không được xác định bởi số lượng dữ liệu truyền thông giảm trên mạng trong một thời gian xác định. Tỉ lệ giảm dữ liệu và thời gian phát hiện giảm dữ liệu có thể thay đổi với các mục sau. Khi sử dụng tính năng này, tùy chỉnh các giá trị để phù hợp với môi trường sử dụng ứng dụng. Khi hoàn tất, chạm [OK]. Mặc định: Tắt () • Điều kiện để tự động dừng ảnh video. Tỉ lệ rớt gói tin: 1-100% Mặc định: 5% Thời gian phát hiện rớt gói tin: 1-60 giây Mặc định: 10 giây. Ví dụ: khi bật cài đặt Trong khi đàm thoại, nếu tỉ lệ rớt gói tin là 5% trong 10 giây, hình ảnh video tự động dừng, chỉ tiếp tục phát âm thanh. |
Kiểm tra đăng ký*1 | • Cho phép kiểm tra tình trạng đăng ký điện thoại thông minh với ứng dụng [Video Intercom System]. (Tham khảo Kiểm tra đăng ký điện thoại thông minh.) • Cho phép hủy đăng ký điện thoại thông minh không còn sử dụng với ứng dụng [Video Intercom System]. (Tham khảo Hủy đăng ký điện thoại thông minh.) |
Ttin | Cho phép xem phiên bản ứng dụng [Video Intercom System] và tên điện thoại thông minh. |
Hỗ trợ kh hàng | Mở trình duyệt web của điện thoại thông minh và truy cập trang hỗ trợ của ứng dụng [Video Intercom System]. Truy cập trang hỗ trợ để cập nhật phiên bản mới nhất của tài liệu này. |