Số | Mô tả | |
---|---|---|
"Video Intercom System": Tên ứng dụng | ||
"G.sát": Menu quan sát | ||
Thẻ "Sảnh/cửa" : Cho phép chọn camera bộ phận gắn sảnh hoặc bộ phận gắn cửa. Thẻ "Camera IP" : Cho phép chọn camera độc lập lắp ở nơi khác trong cơ sở. | ||
Danh sách quan sát • Màn hình hiển thị danh sách quan sát sẵn có. • Quan sát sau khi chọn đích đến giám sát từ danh sách. | ||
Hiển thị trên màn hình chính: Nút quan sát | ||
"Hủy bỏ": Hủy tìm kiếm trong danh sách và trở lại màn hình chính | ||
Biểu tượng menu tùy chọn: Hiển thị menu thay đổi ngõ ra âm thanh khi đang đàm thoại (Lưu ý về âm thanh từ Điện thoại gọi cửa) | ||
Khu vực trạng thái Khi quan sát: "G.sát:" Trong khi gọi: "T.ch với:" Tên thiết bị kết nối*1 (ví dụ: “Lối vào”, “Số cửa”, "Phòng tập gym", "Bể bơi", "Gara") Hiển thị thời gian đếm ngược cuộc gọi (thời gian đếm ngược cuộc gọi khác nhau tùy vào hệ thống) | ||
Hiển thị hình ảnh khu vực quan sát | ||
Nút dừng (hiển thị khi quan sát) Dừng quan sát và trở lại màn hình chính | ||
Nút gọi (hiển thị khi quan sát) Khi quan sát bộ phận gắn sảnh hoặc bộ phận gắn cửa, bạn có thể gọi hoặc đàm thoại với khách. | ||
Nút kết thúc cuộc gọi (hiển thị trong cuộc gọi) | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết loa đang bật. Chạm để tắt loa (ví dụ: tắt tiếng của bên khác). | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết loa đang tắt. Chạm để bật loa (ví dụ: bật tiếng). | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết micro đang bật. Chạm để tắt micro (ví dụ: tắt tiếng của bạn). | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết micro đang tắt. Chạm để bật micro (ví dụ: bật tiếng). | ||
Nút mở khóa cửa (hiển thị trong cuộc gọi) Nút mở khóa chỉ hiển thị khi đàm thoại với bộ phận gắn sảnh hoặc bộ phận gắn cửa trong khi quan sát. Nút mở khóa không hiển thị trong các trường hợp sau. – tùy vào cấu hình hệ thống của bạn | ||
Nút chỉ âm thanh (hiển thị trong cuộc gọi) Nếu khó nghe tiếng bên khác trong khi gọi, chạm nút này để dễ dàng nghe tiếng bên khác. Tuy nhiên, hình ảnh video từ cuộc gọi sẽ dừng lại trong trường hợp này. |