Số | Mô tả | |
---|---|---|
"Video Intercom System": Tên ứng dụng | ||
"Tổng đài": Menu trung tâm cuộc gọi | ||
Danh sách trung tâm cuộc gọi • Màn hình hiển thị danh sách trung tâm cuộc gọi sẵn có. • Tạo cuộc gọi sau khi chọn đích đến cuộc gọi từ danh sách. | ||
Hiển thị trên màn hình chính: Nút trung tâm cuộc gọi | ||
Hiển thị trên màn hình chính: Nút khẩn cấp | ||
"Hủy bỏ": Hủy tìm kiếm trong danh sách trung tâm cuộc gọi và trở lại màn hình chính | ||
Biểu tượng menu tùy chọn: Hiển thị menu thay đổi ngõ ra âm thanh khi đang thực hiện cuộc gọi hoặc đàm thoại (Lưu ý về âm thanh từ Điện thoại gọi cửa) | ||
Khu vực trạng thái Khi đang gọi: "Đang gọi:" Trong khi gọi: "T.ch với:" Tên thiết bị kết nối*1 (ví dụ: “Lễ tân”, “Điện thoại cổng”, “An ninh”) Hiển thị thời gian đếm ngược cuộc gọi (thời gian đếm ngược cuộc gọi khác nhau tùy vào hệ thống) | ||
Hiển thị hình ảnh đích đến cuộc gọi • Nếu không có hình ảnh khi gọi hoặc trong một cuộc gọi, màn hình hiển thị biểu tượng thiết bị của đích đến cuộc gọi. | ||
Biểu tượng điện thoại SIP | ||
Biểu tượng cố định hiển thị khi không có hình ảnh video nào khi đàm thoại với trung tâm cuộc gọi (điện thoại SIP cố định) | ||
Nút kết thúc cuộc gọi (hiển thị trong cuộc gọi) | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết loa đang bật. Chạm để tắt loa (ví dụ: tắt tiếng của bên khác). | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết loa đang tắt. Chạm để bật loa (ví dụ: bật tiếng). | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết micro đang bật. Chạm để tắt micro (ví dụ: tắt tiếng của bạn). | ||
Hiển thị trong cuộc gọi và cho biết micro đang tắt. Chạm để bật micro (ví dụ: bật tiếng). | ||
Nút chỉ âm thanh (hiển thị trong cuộc gọi) Nếu khó nghe tiếng bên khác trong khi gọi, chạm nút này để dễ dàng nghe tiếng bên khác. Tuy nhiên, hình ảnh video từ cuộc gọi sẽ dừng lại trong trường hợp này. |